TRẮC NGHIỆM NITO – PHOTPHO


TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO

Câu 1: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH của nước ):

A. H+, H2PO4,HPO42-,PO43- B. H+, HPO42-, PO43- C. H+, PO43- D. H+, H2PO4, PO43-

Câu 2: Urê được điều chế từ :

A. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 gia

B. khí cacbonic và amoni hiđroxit.       C. khí amoniac và khí cacbonic.    D. axit cacbonic và amoni hiđroxit.

Câu 3: Công thức hoá học của supephotphat kép là

A. Ca(H2PO4)2.          B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.               C. CaHPO4.                D. Ca3(PO4)2.

Câu 4: Cho phản ứng: P + KClO3 → P2O5 + KCl. Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng này từ trái qua phải lần lượt là:

A. 8, 1, 4, 1                    B. 6, 5, 3, 5                    C. 2, 1, 1, 1                    D. 4, 3, 2, 3

Câu 5: Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối:

A. Na2CO3 B. (NH4)2CO3 C. NH4HCO3 D. NaHCO3

Câu 6: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 18g NH4NO2 là (N=14;H=1;O=16) :

A. 11,2 lít                       B. 6,3 lít                         C. 5,6 lít                         D. 2,8 lít

Câu 7: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl  K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:

A. Dung dịch Ba(OH)2.         B. Dung dịch BaCl2.      C. Dung dịch AgNO3 .    D. Dung dịch NaOH.

Câu 8: Photpho có số dạng thù hình quan trọng là

A. 3                                B. 1                                C. 2                                D. 4

Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?

A. N2 + 3Mg  Mg3N2 B. N2 + 3H2 2NH3 C. N2 + 6Li  2Li3N         D. N2 + O2 2NO

Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là

A. ns2np4 B. ns2np3 C. (n -1)d10 ns2np3 D. ns2np5

Câu 11: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng:

A. NaNO3 và HSO4đặc          B. NaNO3 và HCl            C. NaNO2 và H2SO4 đ D. NO2 và H2O

Câu 12: Đổ dung dịch có chứa 13,72 g H3PO4 vào dung dịch chứa 19,6 g NaOH. Muối tạo thành là

A. Na2HPO4 và  Na3PO4.           B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. Na2HPO4

Câu 13: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?

A. Ag2O, NO2, O2.        B. Ag, NO2, O2.             C. Ag2O, NO,                D. Ag, NO,O2.

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

A. Ca3(PO4)2 +  3H2SO4 2H3PO4 +  3CaSO4

B. 2P  +  5Cl2 2PCl5 ; PCl5 +  4H2O    H3PO4 +  5HCl

C. 4P  +  5O2 2 P2O5 ; P2O5 +  3H2O    2H3PO4

D. P  +  5HNO3 H3PO4 +  5NO2 +  H2O

Câu 15: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội ?

A. Cu, Ag, Pb                B. Fe                              C. Fe, Al                        D. Zn, Pb, Mn

Câu 16: Magie photphua có công thức là:

A. Mg3(PO4)3 B. Mg3P2 C. Mg2P2O7 D. Mg2P3

Câu 17: Độ dinh dư­ỡng của phân kali đ­ược đánh giá bằng hàm l­ượng % của

A. K                               B. KCl                           C. K+ D. K2O

Câu 18: Tro thùc vËt còng lµ mét lo¹i ph©n kali v× cã chøa

A. KNO3 B. 2CO3 C. K2SO4 D. KCl

Câu 19: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh, một đũa vào bình đựng dung dịch HCl đặc và một đũa vào bình dung dịch NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện tượng:

A. khói màu vàng.         B. khói màu trắng.         C. khói màu tím.            D. khói màu nâu.

Câu 20: Công thức hoá học của supephotphat đơn  là

A. Ca(H2PO4)2.                    B. CaHPO4.                C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.             D. Ca3(PO4)2.

Câu 21: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.

A. O2 ,Ca,Mg                 B. H2 ,O2 C. Li, Mg, Al                 D. Li, H2, Al

Câu 22: Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 10g NH4NO2

A. 11,2 lít                       B. 2,8 lít                         C. 3,56 lít                       D. 3,5 lít

Câu 23: Diªm tiªu chøa :

A. CaSO­4 B. Al(NO3)3 C. NaNO3 D. KCl

Câu 24: Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là:

A. AgNO3.                     B. NaOH.                      C. Ba(OH)2.                   D. BaCl2.

Câu 25: Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất :

A. NH4NO3 B. (NH2)2CO                 C. NH4Cl                       D. (NH4)2SO4

Câu 26: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :

A. KNO3 , K2SO4 B. Ba(NO3)2 , AgNO3.              C. CuCl2 , AlCl3.        D. NaCl , CaCl2

Câu 27: Photpho trắng và photpho đỏ là:

A. 2 dạng đồng phân của nhau.   B. 2 chất giống nhau.     C. 2 chất khác nhau.  D. 2 dạng thù hình của nhau.

Câu 28: Chọn công thức đúng của apatit:

A. Ca(PO3)2 B. Ca3(PO4)2 C. CaP2O7 D. 3Ca3(PO4)2.CaF2

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .

A. NH4NO2 B. Không khí                 C. Zn và HNO3 D. NH3 ,O2

Câu 30: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:

A. K2HPO4 , K3PO4 B. KH2PO4 , K2HPO4 C. KH2PO4 , K3PO4 D. KH2PO4 K2HPO4 ,K3PO4

Câu 31: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:

A. Li3N và AlN.            B. Li2N3 và Al2N3.         C. Li3N2 và Al3N2 D. LiN3 và Al3N.

Câu 32: Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra NO) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng:

A. 20.                             B. 18.                             C. 9.                               D. 10.

Câu 33: §é dinh d­ìng cña ph©n l©n ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng hµm l­îng % cña

A. H3PO4 B. P                                C. D. P2O5

Câu 34: Thành phần của dung dịch NH3 gồm

A. NH3, H2O                                                   B. NH4+, OH

C. NH3, NH4+, OH D. NH4+, OH, H2O, NH3

Câu 35: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là

A. 8 lít             B. 2 lít                         C. 4 lít                         D. 1 lít

Câu 36: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc

A. không có hiện tượng gì                                                      B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra

C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra             D. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra

Câu 37: cho phản ứng sau:

NH3 + O2 ®    NO  +H2O.  Hệ số cân bằng của phản ứng trên từ trái sang phải là:

A. 4,4,5,6                    B. 4,5,4,6                    C. 5,5,4,6                    D. 5,4,5,6

Câu 38: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây

A. CO                         B. H2O                        C. NO                         D. NO2

Câu 39: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) thu được là

A. 1,12 lít                       B. 3,36 lít                     C. 4,48 lít                    D. 2,24 lít

Câu 40: Nhiệt phân KNO3 thu được

A. K, NO2, O2 B. KNO2, O2 C. K2O, NO2 D. KNO2, O2, NO2

Câu 41: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra là (ở đktc)

A. 2,24 lít                    B. 1,12 lít                    C. 4,48 lít                    D. 6,72 lít

Câu 42: Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là

A. 50 gam                   B. 49 gam                    C. 94 gam                    D. 98 gam

Câu 43:Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hoà. Giá trị của V:

A. 200                         B. 170                         C. 150                         D. 300

Câu 44: Câu nào sau đây đúng

A. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5

B. H3PO4 là axit có tính khử mạnh

C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc

D. H3PO4 phân li nấc thứ 2 mạnh hơn nấc thứ nhất

Câu 45: Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH sau phản ứng thu được những muối nào?

A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4

C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4

Câu 46: Khi hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là

A. 4,0%                       B. 2,4%                       C. 3,2%                       D. 4,8%

Câu 47: Biên pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH3 trên lí thuyết?

A. Dùng nhiệt độ thấp (xúc tác) và áp suất cao         B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ

  1. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất                             D. Dùng nhiệt độ thấp (xúc tác) và áp suất thấp

Câu 48: Trong phản ứng :

Fe(OH)2 + HNO3(đặc) Fe(NO3)3 +   NO2 + H2O. Hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:

A. 1, 4, 3, 1, 3.            B. 3, 10, 3, 1, 8.          C. 1, 4, 1, 4, 3.            D. 1, 4, 1, 1, 3.

Câu 49: Cho m (g) Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít ( đktc)  NO và 2,24 lít (đktc) NO2. Giá trị của m là(Cu=64)

A. 8,00g                                  B. 2.08g                         C. 0,16g                              D. 2,38g

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được các muối

A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na3PO4


 

Posted on 20/11/2010, in Nito, photpho và hợp chất. Bookmark the permalink. 2 bình luận.

  1. thay oi, khong co dap an ha thay. thay cho em dap an voi. em lam xong ma chang biet dau ma lan

  2. Thầy ơi..thế câu hỏi đó đáp án đâu..

Bình luận về bài viết này